Có 2 kết quả:
大底 đại để • 大抵 đại để
Từ điển trích dẫn
1. Đại khái, tóm lại. ◇Sử Kí 史記: “Tự thị dĩ hậu, nội sủng bế thần đại để ngoại thích chi gia” 自是以後, 內寵嬖臣大底外戚之家 (Nịnh Hạnh truyện 佞幸傳).
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
đại để, đại thể, bao quát
Từ điển trích dẫn
1. Tổng quát, đại khái, nói chung. § Cũng viết là “đại để” 大氐. ☆Tương tự: “đại khái” 大概, “đại trí” 大致, “đại ước” 大約, “ước lược” 約略. ◇Sử Kí 史記: “"Thi" tam bách thiên, đại để hiền thánh phát phẫn chi sở vi tác dã” 詩三百篇, 大抵賢聖發憤之所為作也 (Thái sử công tự tự 太史公自序).
2. Chủ yếu, đại yếu. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Tục chi báng giả, đại để hữu ngũ” 俗之謗者, 大抵有五 (Quy tâm 歸心).
2. Chủ yếu, đại yếu. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Tục chi báng giả, đại để hữu ngũ” 俗之謗者, 大抵有五 (Quy tâm 歸心).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói chung. Tổng quát những nét lớn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0